CÁC LOẠI CONTAINER THƯỜNG SỬ DỤNG

Container 20' thường (20'DC)

Chiều dài lòng

19'4"

5.89 m

Chiều rộng lòng

7'8"

2.33 m

Chiều cao lòng

7'10"

2.38 m

Chiều ngang cánh cửa

7'8"

2.33 m

Chiều cao cánh cửa

7'6"

2.28 m

Dung tích

1,172 ft³

33.18 m³

Trọng lượng bì

4,916 lb

2,229 kg

Trọng tải

47,999 lb

21,727 kg

Tổng trọng lượng

52,915 lb

23,956 kg

Container 40' - loại thường & cao

Kích thước/Chỉ số

 40' thường

40' cao

Chiều dài lòng

39'5"

12.01 m

39'5"

12.01 m

Chiều rộng lòng

7'8"

2.33 m

7'8"

2.33 m

Chiều cao lòng

7'10"

2.38 m

8'10'

2.69 m

Chiều ngang cánh cửa

7'8"

2.33 m

7'8"

2.33 m

Chiều cao cánh cửa

7'6"

2.28 m

8'5"

2.56 m

Dung tích

2,390 ft³

67.67 m³

2,694 ft³

76.28 m³

Trọng lượng bì

8,160 lb

3,701 kg

8,750 lb

3,968 kg

Trọng tải

59,040 lb

26,780 kg

58,450 lb

26,512 kg

Tổng trọng lượng

67,200 lb

30,481 kg

67,200 lb

30,480 kg

Container hở mái (Open-top Container)

Kích thước/Chỉ số

20'

40' 

Chiều dài lòng

19'4"

5.89 m

39'5"

12.01 m

Chiều rộng lòng

7'7"

2.31 m

7'8"

2.33 m

Chiều cao lòng

7'8"

2.33 m

7'8"

2.33 m

Chiều ngang cánh cửa

7'6"

2.28 m

7'8"

2.33 m

Chiều cao cánh cửa

7'2"

2.18 m

7'5"

2.26 m

Dung tích

1,136 ft³

32.16 m³

2,350 ft³

66.54 m³

Trọng lượng bì

5,280 lb

2,394 kg

8,490 lb

3,850 kg

Trọng tải

47,620 lb 

21,600 kg 

58,710 lb 

26,630 kg

Tổng trọng lượng

52,900 lb

23,994 kg

67,200 lb

30,480 kg

Container lạnh (Reefer Container)

Kích thước/Chỉ số

20' 

40' 

Chiều dài lòng

17'8"

5.38 m

37'8"

11.48 m

Chiều rộng lòng

7'5"

2.26 m

7'5"

2.26 m

Chiều cao lòng

7'5"

2.26 m

7'2"

2.18 m

Chiều ngang cánh cửa

7'5"

2.26 m

7'5"

2.26 m

Chiều cao cánh cửa

7'3"

2.20 m

7'0"

2.13 m

Dung tích

1,000 ft³

28.31 m³

2,040 ft³

57.76 m³

Trọng lượng bì

7,040 lb

3,193 kg

10,780 lb

4,889 kg

Trọng tải

45,760 lb 

20,756 kg 

56,276 lb 

25,526 kg

Tổng trọng lượng

52800 lb

23949 kg

67056 lb

30,415 kg

Container Flatrack

Kích thước/Chỉ số

20' 

40' 

Chiều dài lòng

18'5"

5.61 m

39'7"

12.06 m

Chiều rộng lòng

7'3"

2.20 m

6'10"

2.08 m

Chiều cao lòng

7'4"

2.23 m

6'5"

1.95 m

Trọng lượng bì

5,578 lb

2,530 kg

12,081 lb

5,479 kg

Trọng tải

47,333 lb 

21,469 kg 

85,800 lb 

38,918 kg 

Tổng trọng lượng

52,911 lb

23,999 kg

97,881 lb

44,460 kg


Trên đây là những thông số cơ bản của một số loại container phổ biến. Tuy nhiên có thể thay đổi một chút tùy theo từng nhà sản xuất.

Tiêu chuẩn về Kích thước container

Container có nhiều loại, và kích thước cụ thể từng loại có thể khác nhau ít nhiều tùy theo nhà sản xuất. Tuy vậy, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, kích thước cũng như ký mã hiệu container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO.

Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.

Theo ISO 668:1995(E), các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).

Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn. Các container ngắn hơn có chiều dài tính toán sao cho có thể xếp kết để đặt dưới container 40’ và vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa. Chẳng hạn 2 container 20’ sẽ đặt khít dưới 1 container 40’ với khe hở giữa 2 container 20’ này là 3 inch. Vì lý do này, container 20’ chỉ có chiều dài xấp xỉ 20 feet (chính xác là còn thiếu 1,5 inch).

Về chiều cao, hiện chủ yếu dùng 2 loại: thường và cao.

  • Loại container thường cao 8 feet 6 inch (8’6”), 
  • Loại container cao có chiều cao là 9 feet 6 inch (9’6”).

Hai loại này chênh lệch nhau 1 foot (khoảng 30cm, áng chừng bằng 1 bàn chân)

Cách gọi container thường, container cao chỉ mang tính tập quán mà thôi.

Trước đây, người ta gọi loại cao 8 feet là container thường, nhưng hiện nay loại này không còn được sử dụng nhiều nữa, thay vào đó, container thường có chiều cao 8’6”.

Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), kích thước và trọng lượng container tiêu chuẩn 20’ và 40’ như bảng dưới đây.

Kích thước

Container 20' (20'DC)

Container 40' thường (40'DC)

Container 40' cao (40'HC)

hệ Anh

hệ mét

hệ Anh

hệ mét

hệ Anh

hệ mét

Bên ngoài

Dài

19' 10,5"

6,058 m

40'

12,192 m

40'

12,192 m

Rộng

8'

2,438 m

8'

2,438 m

8'

2,438 m

Cao

8'6"

2,591 m

8'6"

2,591 m

9'6"

2,896 m

Bên trong
(tối thiểu)

Dài

 

5,867 m

 

11,998 m

 

11,998 m

Rộng

 

2,330 m

 

2,330 m

 

2,330 m

Cao

 

2,350 m

 

2,350 m

 

2,655 m

Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ)

52,900 lb

24,000 kg

67,200 
lb

30,480 kg

67,200 lb

30,480 kg

Tiêu chuẩn này cũng chấp nhận rằng tại một số quốc gia, có thể có các giới hạn về mặt pháp luật đối với chiều cao và tải trọng đối với container.

Chẳng hạn tại Việt Nam, tiêu chuẩn Việt Nam mà Cục Đăng kiểm Việt Nam áp dụng là TCVN 6273:2003 – “Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển”. Trong đó quy định tải trọng toàn bộ cho container 20’ tối đa là 20,32 tấn (nhỏ hơn tiêu chuẩn quốc tế nêu trên).

Trên thực tế, hàng đóng container tại Việt Nam chạy tuyến nội địa hay xuất nhập khẩu thường quá tải khá nhiều. Nhiều chủ hàng có thể đóng trên 26 tấn đối với container 20' và trên 28 tấn đối với container 40'.

Xem thêm: 

Top 6 công ty vận chuyển hàng hóa quốc tế uy tín Việt Nam

Dịch vụ vận chuyển hàng hóa đường bộ nội địa